Tiếng Hàn Nhập Môn

Starts from:CN, Tháng Mười Hai 15, 2019
Campus Location
Course Feature
Class Description
Khóa sơ cấp 1: học viên sẽ được học từ bài 1 đến bài 10 cuốn Tiếng Hàn Tổng Hợp (sơ cấp) với đầy đủ 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Nội dung mỗi bài được chia thành các phần như: từ vựng,ngữ pháp, kĩ năng nói, nghe, đọc, luyện phát âm và tìm hiểu văn hóa.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1
초급 1 한국어 교안
수업 1 | 수업 2 |
Bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul (한글) – Giới thiệu sơ lược về sự ra đời bảng chữ cái Hangeul (한글의 요약한 기원에 대한 소개) – Giới thiệu về bảng chữ cái: Cách đọc, cách viết – Luyện đọc, luyện viết bảng chữ cái – Tập ghép vần, luyện đọc, luyện viết từ (한글에 대한 소개: 발음, 쓰기, 음절) (연습) |
Bài 1: Giới thiệu (과 1: 소개) – Từ vựng: Quốc gia, nghề nghiệp, lời chào (나라, 직업, 인사말 관련 어휘) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp (문법): 입니다/입니까, 은/는 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Cách chào hỏi của người Hàn Quốc (문화: 한국인의 인사법) |
수업 3 | 수업 4 |
Ôn tập bài 1 (과 1 연습) – Luyện nghe bài 1 (과 1 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: chào hỏi, tự giới thiệu (한국 강사와 말하기 연습: 인사, 소개) |
Bài 2: Trường học (과 2: 학교) – Từ vựng: Nơi chốn, trang thiết bị trường học, đồ vật trong phòng học (장소, 교실 시설, 교실 물건 관련 어휘) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: 이/가, 에 있습니다, 이/가 아닙니다 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Chế độ giáo dục của Hàn Quốc (문화: 한국의 교육제도) |
수업 5 | 수업 6 |
Ôn tập bài 2 (과 2 연습) – Luyện nghe bài 2 (과 2 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: nói tên đồ vật, giới thiệu trường học (한국 강사와 말하기 연습: 학교에 대한 소개) |
Bài 3: Sinh hoạt hàng ngày (과 3: 일상생활) – Từ vựng: Từ vựng liên quan đến sinh hoạt hàng ngày, đại từ nhân xưng để hỏi (일상생활 관련 어휘, 의문대명사) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: – ㅂ/습니다, – ㅂ/습니까, 을/를, 에서 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Những điều mà người Hàn Quốc thích (문화: 한국인이 가장 좋아하는 것) |
수업 7 | 수업 8 |
Ôn tập bài 3 (과 3 연습) – Luyện nghe bài 3 (과 3 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Nói về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, những điều mình thích (한국 강사와 말하기 연습: 일상생활, 가장 좋아하는 것에 대해 말하기) |
Bài 4: Ngày và thứ (과 4: 날짜와 요일) – Từ vựng: Số Hán Hàn, thứ, ngày, tháng (한자어 수사, 요일, 날짜 관련 어휘) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: 와/과, 에 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Biểu hiện số trong tiếng Hàn (문화: 한국어의 수 표현) |
수업 9 | 수업 10 |
Ôn tập bài 4 (과 4 연습) – Luyện nghe bài 4 (과 4 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Biểu hiện ngày tháng, cách tính thời gian (한국 강사와 말하기 연습: 시간 표현) |
Bài 5: Công việc hàng ngày (과 5: 하루 일과) – Từ vựng: Số thuần Hàn, thời gian, động từ chỉ hoạt động hàng ngày (고유어 수사, 시간, 일상 표현 동사) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: – 아/어요, 에 가다, 안 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Sinh hoạt ở trường của sinh viên Hàn Quốc và Việt Nam (문화: 한국과 베트남의 대학 생활) |
수업 11 | 수업 12 |
Ôn tập bài 5 (과 5 연습) – Luyện nghe bài 5 (과 5 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Nói về thời gian, công việc hàng ngày (한국 강사와 말하기 연습: 시간, 하루 일과에 대해 말하기) |
Bài 6: Cuối tuần (과 6: 주말) – Từ vựng: Từ để hỏi, hoạt động cuối tuần (의문관형사, 주말 활동 관련 어휘) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: – 았/었 -, 하고, – (으) ㅂ 시다 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Hoạt động cuối tuần của người Hàn Quốc (문화: 한국인의 주말 활동) |
수업 13 | 수업 14 |
Ôn tập bài 6 (과 6 연습) – Luyện nghe bài 6 (과 6 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Diễn đạt quá khứ, hiện tại, đưa ra yêu cầu (한국 강사와 말하기 연습: 과거, 현제 표현) |
Bài 7: Mua hàng (과 7: 물건 사기) – Từ vựng: Danh từ chỉ đơn vị, từ vựng và biểu hiện liên quan đến mua sắm (단위명사, 물건 사기 관련 표현) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: 고 싶다, giản lược ㅡ Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Tiền tệ của Hàn Quốc (문화: 한국의 화폐) |
수업 15 | 수업 16 |
Ôn tập bài 7 (과 7 연습) – Luyện nghe bài 7 (과 7 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: mua hàng, nói điều mình mong muốn (한국 강사와 말하기 연습: 물건 사기) |
Bài 8: Thức ăn (과 8: 음식) – Từ vựng: Thức ăn Hàn Quốc, từ vựng liên quan đến quán ăn (한국 음식, 식당 관련 어휘) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: – 겠-, – 지 않다, – (으)세요 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Văn hoá ẩm thực Hàn Quốc (문화: 한국의 음식 문화) |
수업 17 | 수업 18 |
Ôn tập bài 8 (과 8 연습) – Luyện nghe bài 8 (과 8 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Đặt món ăn, gọi món (한국 강사와 말하기 연습: 음식을 주문하기) |
Bài 9: Nhà cửa (과 9: 집) – Từ vựng: Từ chỉ phương hướng, nhà cửa, đồ gia dụng (위치와 방향, 집과 가구, 장소 관련 어휘) – Ngữ pháp: (으)로, – (으) ㄹ 래요, 도 Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Nhà ở của Hàn Quốc (문화: 한국의 집) |
수업 19 | 수업 20 |
Ôn tập bài 9 (과 9 연습) – Luyện nghe bài 9 (과 9 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Mời khách và hướng dẫn đường đi (한국 강사와 말하기 연습: 방항을 알려주고 손님을 초대) |
Bài 10: Gia đình (과 10: 가족) – Từ vựng: Gia đình, nghề nghiệp (가족, 직업 관련 어휘) Luyện đọc từ (발음 연습) – Ngữ pháp: 께서, – (으)시 -, giản lược ㄹ Lấy ví dụ (연습) – Làm bài tập (숙제) – Văn hoá: Xưng hô trong gia đình người Hàn Quốc (문화: 한국의 가족 호칭) |
수업 21 | |
Ôn tập bài 10 (과 10 연습) – Luyện nghe bài 10 (과 10 듣기 연습) – Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Giới thiệu gia đình (한국 강사와 말하기 연습: 가족에 대한 소개) – Kiểm tra cuối kì (기말 고사) |